越南語假設語氣|如果…就…*nếu… thì…*

探討越南語中的假設語氣,用 nếu… thì… 表示「如果…就…」,並了解口語中省略 thì 的用法。

假設語法

第四部分 - 假設語氣

編號越南語中文
1Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.如果下雨,我們就待在家。
2Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch khắp nơi.如果我有錢,我會去全世界旅行。
3Nếu anh ấy đến, tôi sẽ vui lắm.如果他來,我會很高興。
4Nếu tôi biết, tôi đã nói cho bạn rồi.如果我知道,我早就告訴你了。
5Nếu không học, bạn sẽ trượt.如果不學,你會不及格。
6Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp bạn.如果有時間,我會幫你。
7Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm vậy.如果我是你,我就不會那麼做。
8Nếu trời nắng, chúng ta đi biển nhé.如果天晴,我們去海邊吧。
9Nếu bạn đồng ý, chúng ta bắt đầu.如果你同意,我們就開始。
10Nếu có xe, tôi sẽ chở bạn đi.如果有車,我會載你去。
11Nếu tôi học chăm, tôi sẽ đậu.如果我努力學習,我會及格。
12Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ cảm ơn nhiều.如果你幫我,我會非常感謝。
13Nếu hôm qua không mưa, tôi đã đi.如果昨天沒下雨,我就去了。
14Nếu tôi biết sớm hơn, tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn.如果我早知道,我會準備得更好。
15Nếu không bận, bạn nên nghỉ ngơi.如果不忙,你應該休息。
16Nếu anh ấy gọi, hãy nói tôi đang bận.如果他打電話,請說我在忙。
17Nếu tôi thắng, tôi sẽ đãi bạn ăn.如果我贏,我會請你吃飯。
18Nếu tôi là sếp, tôi sẽ tăng lương.如果我是老闆,我會加薪。
19Nếu không có bạn, tôi không làm được.如果沒有你,我做不到。
20Nếu có cơ hội, tôi sẽ thử.如果有機會,我會試試。