1 | Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà. | 如果下雨,我們就待在家。 |
2 | Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch khắp nơi. | 如果我有錢,我會去全世界旅行。 |
3 | Nếu anh ấy đến, tôi sẽ vui lắm. | 如果他來,我會很高興。 |
4 | Nếu tôi biết, tôi đã nói cho bạn rồi. | 如果我知道,我早就告訴你了。 |
5 | Nếu không học, bạn sẽ trượt. | 如果不學,你會不及格。 |
6 | Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp bạn. | 如果有時間,我會幫你。 |
7 | Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm vậy. | 如果我是你,我就不會那麼做。 |
8 | Nếu trời nắng, chúng ta đi biển nhé. | 如果天晴,我們去海邊吧。 |
9 | Nếu bạn đồng ý, chúng ta bắt đầu. | 如果你同意,我們就開始。 |
10 | Nếu có xe, tôi sẽ chở bạn đi. | 如果有車,我會載你去。 |
11 | Nếu tôi học chăm, tôi sẽ đậu. | 如果我努力學習,我會及格。 |
12 | Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ cảm ơn nhiều. | 如果你幫我,我會非常感謝。 |
13 | Nếu hôm qua không mưa, tôi đã đi. | 如果昨天沒下雨,我就去了。 |
14 | Nếu tôi biết sớm hơn, tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn. | 如果我早知道,我會準備得更好。 |
15 | Nếu không bận, bạn nên nghỉ ngơi. | 如果不忙,你應該休息。 |
16 | Nếu anh ấy gọi, hãy nói tôi đang bận. | 如果他打電話,請說我在忙。 |
17 | Nếu tôi thắng, tôi sẽ đãi bạn ăn. | 如果我贏,我會請你吃飯。 |
18 | Nếu tôi là sếp, tôi sẽ tăng lương. | 如果我是老闆,我會加薪。 |
19 | Nếu không có bạn, tôi không làm được. | 如果沒有你,我做不到。 |
20 | Nếu có cơ hội, tôi sẽ thử. | 如果有機會,我會試試。 |