越南語時間順序用法|先…再…最後…

學習越南語中表示時間先後順序的用法,包括 trước khi、sau khi、rồi、xong rồi、cuối cùng 等詞彙。

時間語法

第三部分 - 時間順序

編號越南語中文
1Trước khi ngủ tôi thường đọc sách.睡覺前我常常看書。
2Sau khi ăn tôi rửa bát.吃完飯後我洗碗。
3Khi tôi đến, anh ấy đang nấu ăn.我到的時候,他正在做飯。
4Lúc tôi còn nhỏ, tôi thích chơi đá banh.我小時候喜歡踢足球。
5Trong khi chờ xe buýt, tôi nghe nhạc.等公車的時候,我聽音樂。
6Trước đó tôi đã học tiếng Anh.在那之前我學過英語。
7Từ khi gặp bạn, tôi vui hơn.自從遇到你,我更開心了。
8Mỗi khi mưa, tôi nhớ quê.每次下雨我都想家。
9Trong lúc tôi tắm, điện thoại reo.我洗澡的時候電話響了。
10Ngay khi đến nơi, tôi gọi cho mẹ.一到那裡我就打電話給媽媽。
11Kể từ hôm nay, tôi sẽ tập thể dục mỗi sáng.從今天開始,我每天早上運動。
12Khi ăn xong, chúng tôi đi dạo.吃完飯後,我們去散步。
13Trong khi tôi đang học, bạn tôi đến.我正在學習的時候,我朋友來了。
14Hồi còn là sinh viên, tôi sống ở Hà Nội.當學生的時候,我住在河內。
15Trước khi ra ngoài, nhớ tắt đèn.出門前記得關燈。
16Lúc tôi đến, trời đã tối.我到的時候天已經黑了。
17Từ ngày cưới, họ sống rất hạnh phúc.自從結婚以來,他們一直很幸福。
18Khi anh ấy đang ngủ, điện thoại reo.他睡覺的時候電話響了。
19Sau khi tốt nghiệp, tôi đi làm.畢業後我去工作。
20Từ khi chuyển nhà, tôi gần công ty hơn.自從搬家後,我離公司更近了。