情绪表达|越南语日常情感用语

学习如何用越南语表达开心、生气、难过、紧张等情绪,搭配实用例句与情境。

情绪感受

相关词汇

編號越南語中文
1Tôi vui quá!我好开心啊!
2Hôm nay em vui lắm.今天我很开心。
3Anh làm em hạnh phúc.你让我很幸福。
4Thích quá đi!太喜欢了!
5Em nhớ anh quá.我好想你。
6Nhớ lắm luôn.超想的。
7Em buồn ghê.我好难过。
8Tự nhiên thấy buồn.突然觉得难过。
9Chán thật sự.真的很烦/无聊。
10Mệt quá rồi.太累了。
11Em lo lắm.我很担心。
12Hồi hộp quá.好紧张啊。
13Thấy sợ ghê.感觉好害怕。
14Em tức muốn chết.我气死了。
15Bực mình quá!真烦人!
16Ức chế quá đi!太郁闷了!
17Cười muốn xỉu.笑死我了。
18Vui phát khóc.开心得想哭。
19Em ngại quá.我好不好意思。
20Thẹn đỏ mặt luôn.脸都红了。
21Anh làm em cảm động.你让我很感动。
22Thấy thương quá.觉得好可怜/心疼。
23Tội nghiệp ghê.好可怜喔。
24Hết hồn!吓死我了!
25Giật mình thật.真的吓一跳。
26Ngạc nhiên quá!太惊讶了!
27Không tin nổi.不敢相信。
28Em ghen đấy.我在吃醋喔。
29Ghen lồng lộn.超级吃醋。
30Xấu hổ quá.太丢脸了。
31Ngại không dám nói.不好意思说。
32Thấy may quá.感觉好幸运。
33Mừng rơi nước mắt.高兴得流眼泪。
34Anh làm em thất vọng.你让我失望。
35Buồn thối ruột.难过死了。
36Tức nghẹn họng.气到说不出话。
37Sướng thế!爽啊!
38Em khoái lắm.我超喜欢。
39Yêu đời ghê.觉得生活真美好。
40Hào hứng quá.超期待。
41Hồi hộp muốn xỉu.紧张到要昏了。
42Sợ toát mồ hôi.吓得冒冷汗。
43Đau lòng lắm.很心痛。
44Cảm giác tệ ghê.感觉很糟。
45Buồn ngủ quá.好困啊。
46Mệt rã rời.累瘫了。
47Em bối rối lắm.我很困惑。
48Lúng túng quá.不知道怎么办。
49Khó chịu ghê.好不舒服。
50Ghét thế không biết!气死了!
51Chán chẳng buồn nói.懒得说了。
52Vui hết cỡ.开心到极点。
53Sướng rơn người.爽翻了。
54Buồn phát khóc.难过得想哭。
55Lo sốt vó.急得团团转。
56Thấy ấm áp quá.觉得很温暖。
57Yên tâm rồi.放心了。
58Em tự hào về anh.我为你感到骄傲。
59Ngại muốn chui lỗ.想找个地洞钻下去。
60Vui mà run.开心到发抖。
61Thấy cô đơn ghê.觉得好孤单。
62Cô đơn đến phát khóc.孤单到想哭。
63Em thương lắm.我很心疼。
64Thấy nhớ nhà quá.好想家。
65Hồi hộp đợi tin.紧张地等消息。
66Buồn bã cả ngày.整天都很忧郁。
67Thất vọng tràn trề.充满失望。
68Tức không chịu được.气得受不了。
69Sướng như tiên.爽得像神仙。
70Vui như mở cờ.高兴得像开了花。
71Em cảm ơn nhiều lắm.我非常感谢。
72Thấy biết ơn ghê.觉得很感激。
73Em thương bản thân quá.我好心疼自己。
74Tủi thân ghê.好委屈。
75Tức rơi nước mắt.气得流眼泪。
76Em quý anh lắm.我很喜欢你。
77Thấy mình may mắn.觉得自己很幸运。
78Lo vãi cả ra.紧张死了。
79Sợ quá trời.吓死了。
80Em ghê tởm.我觉得恶心。
81Chán kinh khủng.无聊到不行。
82Em yêu anh.我爱你。
83Thích anh cực.超喜欢你。
84Giận dỗi rồi đấy.我在生气喔。
85Em mừng lắm.我很高兴。
86Khóc nãy giờ.刚刚一直哭。
87Cười mỏi miệng.笑到嘴酸。
88Em tủi thân.我觉得委屈。
89Lo đến mất ngủ.担心得睡不著。
90Em quý lắm.我很珍惜。
91Ngạc nhiên ghê.好惊讶。
92Thấy bất ngờ thật.真的很意外。
93Em giận rồi.我生气了。
94Sợ hãi tột độ.极度害怕。
95Mừng húm.乐坏了。
96Thích mê luôn.喜欢死了。
97Em thương anh nhiều lắm.我很爱你。
98Lúc ấy, tim anh đập thình thịch.那时候,我的心扑通扑通地跳。
99Chỉ nghĩ thôi mà đã thấy hồi hộp rồi.光是想一想就觉得紧张了。
100Càng nghe càng tò mò.越听越好奇。