1 | Tôi thích cà phê và trà. | 我喜欢咖啡和茶。 |
2 | Cô ấy đẹp nhưng hơi khó tính. | 她很漂亮但是有点难相处。 |
3 | Tôi vừa ăn sáng vừa nghe nhạc. | 我一边吃早餐一边听音乐。 |
4 | Hôm nay trời nắng nên tôi đi dạo. | 今天天气晴朗所以我去散步。 |
5 | Tôi sẽ mua áo mới hoặc giày mới. | 我会买新衣服或新鞋子。 |
6 | Tôi không ăn thịt cũng không ăn cá. | 我不吃肉也不吃鱼。 |
7 | Anh ấy thông minh mà lười. | 他很聪明却很懒。 |
8 | Cô ấy học giỏi còn em gái thì thích thể thao. | 她学习好,而妹妹喜欢运动。 |
9 | Tôi mệt nhưng vẫn phải làm việc. | 我很累但是还得工作。 |
10 | Hoặc bạn đi với tôi hoặc ở nhà. | 要么你跟我去,要么在家。 |
11 | Tôi thích ăn phở hơn là ăn bún. | 我喜欢吃河粉胜过吃米线。 |
12 | Tôi muốn vừa học vừa làm. | 我想一边学一边工作。 |
13 | Anh ấy không chỉ hát hay mà còn nhảy đẹp. | 他不仅唱得好,还跳得好。 |
14 | Dù mệt tôi vẫn đi. | 虽然累,我还是去。 |
15 | Mặc dù trời lạnh nhưng tôi không mặc áo khoác. | 虽然天冷,但我没穿外套。 |
16 | Tôi ăn cơm xong rồi mới làm việc. | 我吃完饭才工作。 |
17 | Tôi phải học hành chăm chỉ kẻo trượt. | 我得用功读书,不然会不及格。 |
18 | Anh ấy nói to để mọi người nghe rõ. | 他大声说话,好让大家听清楚。 |
19 | Tôi yêu cả mùa hè lẫn mùa đông. | 我喜欢夏天也喜欢冬天。 |
20 | Tôi ở đây vì bạn và vì gia đình. | 我在这里是为了你和家人。 |
21 | Họ đến muộn nhưng vẫn kịp xem phim. | 他们来得晚但还赶上看电影。 |
22 | Tôi vừa gọi đồ uống vừa chờ bạn. | 我一边点饮料一边等你。 |
23 | Hoặc là học tiếp hoặc nghỉ ngơi. | 要么继续学,要么休息。 |
24 | Tôi cần ngủ để mai còn làm việc. | 我需要睡觉以便明天工作。 |
25 | Anh ấy vừa ăn vừa xem điện thoại. | 他一边吃一边看手机。 |
26 | Tôi thích mèo nhưng lại nuôi chó. | 我喜欢猫但养狗。 |
27 | Cô ấy vừa hát vừa cười. | 她一边唱歌一边笑。 |
28 | Tôi học tiếng Việt để nói chuyện với bạn bè. | 我学越南语是为了跟朋友聊天。 |
29 | Tôi không thích cà phê cũng không thích trà. | 我不喜欢咖啡也不喜欢茶。 |
30 | Mặc dù bận nhưng tôi sẽ giúp bạn. | 虽然忙,但我会帮你。 |
31 | Tôi vừa về đến nhà thì trời mưa. | 我刚回到家就下雨了。 |
32 | Anh ấy cố gắng học để thi đỗ. | 他努力学习以便通过考试。 |
33 | Tôi đi ăn rồi mới mua đồ. | 我先去吃饭再去买东西。 |
34 | Hôm qua tôi làm việc và dọn nhà. | 昨天我工作还打扫了房子。 |
35 | Anh ấy vừa đọc báo vừa uống cà phê. | 他一边看报纸一边喝咖啡。 |
36 | Tôi sẽ học thêm tiếng Nhật hoặc tiếng Hàn. | 我会学日语或韩语。 |
37 | Họ vừa nói chuyện vừa đi bộ. | 他们一边聊天一边走路。 |
38 | Tôi không ăn sáng cũng không uống cà phê. | 我不吃早餐也不喝咖啡。 |
39 | Mặc dù trời mưa nhưng đường không ngập. | 虽然下雨,但路没有淹水。 |
40 | Tôi yêu cả công việc lẫn gia đình. | 我既爱工作也爱家庭。 |