办公日常|越南语职场用语

办公室日常越南语,用于打招呼、会议、分工、进度回报、客户往来与下班社交等情境,搭配实用例句。

办公室职场工作

相关词汇

編號越南語中文
1Đến công ty sớm thế à?今天来公司挺早啊?
2Vào làm muộn tí cũng không sao.晚点来上班也没关系。
3Uống cà phê sáng chưa?早上喝咖啡了吗?
4Lát ra pantry pha cốc trà nhé.待会去茶水间泡杯茶吧。
5Nay có nhiều việc không?今天工作多不多?
6Trông bận rộn thế nhỉ.看起来挺忙的啊。
7Hôm nay chắc mệt phết đấy.今天估计挺累的。
8Trưa nay order cơm văn phòng nhé.中午点份便当吧。
9Đi ăn với phòng mình không?要不要跟我们部门一起去吃?
10Nay sếp có vào công ty không nhỉ?今天老板来公司吗?
11Máy tính lại treo rồi.电脑又死机了。
12Wifi yếu thế nhỉ.网路真差啊。
13Máy in kẹt giấy rồi.印表机卡纸了。
14Ai mượn ghim bấm của mình thế?谁拿了我的钉书机啊?
15Cái ghế này kêu cọt kẹt ghê.这椅子吱吱响真讨厌。
16Phòng mình hơi lạnh đấy.办公室有点冷啊。
17Chiều nay có họp toàn công ty.今天下午有全公司会议。
18Mọi người sang phòng họp đi.大家去会议室吧。
19Họp lúc 9 giờ nhé.九点开会喔。
20Bắt đầu họp thôi.开始会议吧。
21Ai thuyết trình hôm nay?今天谁做简报?
22Cho mình xin tài liệu in ra nhé.把印好的资料给我吧。
23Nói to hơn chút nhé.大声一点说吧。
24Nghe chưa rõ lắm.没听太清楚。
25Giải thích lại giúp nhé.再解释一次吧。
26Ý chính là gì nhỉ?重点是什么啊?
27Để mình ghi biên bản nhé.我来做会议纪录吧。
28Tóm lại thế này nhé.总结一下是这样。
29Cuộc họp xong rồi, nghỉ chút đi.会议结束了,休息一下吧。
30Chiều nay họp nhóm tiếp nhé.下午再开小组会议吧。
31Phân công công việc đi.把工作分一下吧。
32Ai phụ trách phần thiết kế?谁负责设计?
33Mình lo phần báo cáo.我来负责报告。
34Nhiệm vụ này gấp lắm.这任务很急。
35Deadline mai đấy nhé.明天就是截止日喔。
36Nộp trước 5 giờ chiều nhé.下午五点前交喔。
37Xong việc nhớ báo nhé.做完记得说啊。
38Gửi mail xác nhận nhé.发封确认邮件吧。
39Kiểm tra mail chưa?看邮件了吗?
40File lưu ở đâu thế?档案放哪里啊?
41Mình gửi link drive rồi.我已经发云端连结了。
42Download chưa?下载了吗?
43Để mình share lại nhé.我再分享一次吧。
44Update tiến độ đi.更新一下进度吧。
45Làm đến đâu rồi?做到哪一步了?
46Mới hoàn thành một nửa thôi.才完成一半。
47Gần xong rồi.快做好了。
48Hoàn thành rồi nhé.完成了喔。
49Trễ mất rồi.已经晚了。
50Lần sau cố gắng đúng hạn nhé.下次要准时交喔。
51Cùng brainstorm đi.一起脑力激荡吧。
52Ý tưởng này hay phết.这想法不错啊。
53Có phương án khác không?有别的方案吗?
54Thử áp dụng xem.试著用用看。
55Cần thêm dữ liệu cụ thể.需要更具体的数据。
56Tìm hộ số liệu này nhé.帮我找这个数据吧。
57Làm khảo sát được không?可以做个调查吗?
58Dự án này to thật.这专案真大啊。
59Ai lead dự án nhỉ?谁负责这专案?
60Mình lo phần thiết kế.我负责设计部分。
61Bạn phụ trách khách hàng nhé.你负责客户吧。
62Phải phối hợp chặt chẽ.得密切配合。
63Đừng để chậm tiến độ nhé.别拖进度喔。
64Lịch trình ra sao nhỉ?行程怎样啊?
65Mai họp dự án tiếp nhé.明天再开专案会议喔。
66Gửi kế hoạch cho team đi.把计划发给团队吧。
67Kế hoạch ổn chưa?计划好了吗?
68Cần chỉnh chút xíu.要改一点点。
69Ổn rồi, triển khai thôi.好了,可以执行了。
70Ai follow khách hàng chính?谁跟进主要客户?
71Để mình gọi nhé.我来打吧。
72Gửi báo giá chưa?报价发了吗?
73Gửi rồi nhé.发了喔。
74Khách phản hồi chưa?客户回复了吗?
75Chưa thấy phản hồi gì.还没看到回复。
76Vừa gọi lại rồi.刚打回去了。
77Họ đồng ý rồi nhé.他们同意了喔。
78Ký hợp đồng chưa?签合同了吗?
79Đang làm thủ tục giấy tờ.正在办手续。
80Nhớ gửi hoá đơn nhé.记得寄发票喔。
81Khách thanh toán rồi.客户已经付款了。
82Xong hết rồi, nhẹ cả người.全都完成了,轻松了。
83Cuối tuần có phải làm thêm không?周末要加班吗?
84Mong là được nghỉ.希望能休息。
85Mai deadline rồi.明天截止喔。
86Nhanh tay lên nhé.快点吧。
87Kịp không đấy?来得及吗?
88Cố lên nhé.加油啊。
89Tốt, hoàn thành đúng hạn rồi.不错,准时完成了。
90Gửi báo cáo cho sếp đi.把报告交给老板吧。
91Sếp khen dự án này.老板称赞这专案。
92Team mình làm tốt thật.我们团队做得真好。
93Ăn mừng đi.庆祝一下吧。
94Chiều nay cà phê nhé.今天下午去喝咖啡吧。
95Tối nay team đi nhậu không?今晚团队去喝酒吗?
96Lâu rồi chưa liên hoan.好久没聚餐了。
97Nhớ gửi tài liệu cho mình nhé.记得把资料发给我。
98Inbox trao đổi thêm nhé.私讯再聊吧。
99Mai gặp ở công ty nhé.明天公司见喔。
100Giữ liên lạc công việc nhé.保持工作联络喔。