越南語連接詞大全|完整用法與例句
越南語連接詞的完整指南,涵蓋和、但是、所以、因為、雖然等常見連接詞,附越南語例句與中文翻譯。
連接詞語法
第一部分 - 連接詞
| 編號 | 越南語 | 中文 |
|---|---|---|
| 1 | Tôi thích cà phê và trà. | 我喜歡咖啡和茶。 |
| 2 | Cô ấy đẹp nhưng hơi khó tính. | 她很漂亮但是有點難相處。 |
| 3 | Tôi vừa ăn sáng vừa nghe nhạc. | 我一邊吃早餐一邊聽音樂。 |
| 4 | Hôm nay trời nắng nên tôi đi dạo. | 今天天氣晴朗所以我去散步。 |
| 5 | Tôi sẽ mua áo mới hoặc giày mới. | 我會買新衣服或新鞋子。 |
| 6 | Tôi không ăn thịt cũng không ăn cá. | 我不吃肉也不吃魚。 |
| 7 | Anh ấy thông minh mà lười. | 他很聰明卻很懶。 |
| 8 | Cô ấy học giỏi còn em gái thì thích thể thao. | 她學習好,而妹妹喜歡運動。 |
| 9 | Tôi mệt nhưng vẫn phải làm việc. | 我很累但是還得工作。 |
| 10 | Hoặc bạn đi với tôi hoặc ở nhà. | 要麼你跟我去,要麼在家。 |
| 11 | Tôi thích ăn phở hơn là ăn bún. | 我喜歡吃河粉勝過吃米線。 |
| 12 | Tôi muốn vừa học vừa làm. | 我想一邊學一邊工作。 |
| 13 | Anh ấy không chỉ hát hay mà còn nhảy đẹp. | 他不僅唱得好,還跳得好。 |
| 14 | Dù mệt tôi vẫn đi. | 雖然累,我還是去。 |
| 15 | Mặc dù trời lạnh nhưng tôi không mặc áo khoác. | 雖然天冷,但我沒穿外套。 |
| 16 | Tôi ăn cơm xong rồi mới làm việc. | 我吃完飯才工作。 |
| 17 | Tôi phải học hành chăm chỉ kẻo trượt. | 我得用功讀書,不然會不及格。 |
| 18 | Anh ấy nói to để mọi người nghe rõ. | 他大聲說話,好讓大家聽清楚。 |
| 19 | Tôi yêu cả mùa hè lẫn mùa đông. | 我喜歡夏天也喜歡冬天。 |
| 20 | Tôi ở đây vì bạn và vì gia đình. | 我在這裡是為了你和家人。 |
| 21 | Họ đến muộn nhưng vẫn kịp xem phim. | 他們來得晚但還趕上看電影。 |
| 22 | Tôi vừa gọi đồ uống vừa chờ bạn. | 我一邊點飲料一邊等你。 |
| 23 | Hoặc là học tiếp hoặc nghỉ ngơi. | 要麼繼續學,要麼休息。 |
| 24 | Tôi cần ngủ để mai còn làm việc. | 我需要睡覺以便明天工作。 |
| 25 | Anh ấy vừa ăn vừa xem điện thoại. | 他一邊吃一邊看手機。 |
| 26 | Tôi thích mèo nhưng lại nuôi chó. | 我喜歡貓但養狗。 |
| 27 | Cô ấy vừa hát vừa cười. | 她一邊唱歌一邊笑。 |
| 28 | Tôi học tiếng Việt để nói chuyện với bạn bè. | 我學越南語是為了跟朋友聊天。 |
| 29 | Tôi không thích cà phê cũng không thích trà. | 我不喜歡咖啡也不喜歡茶。 |
| 30 | Mặc dù bận nhưng tôi sẽ giúp bạn. | 雖然忙,但我會幫你。 |
| 31 | Tôi vừa về đến nhà thì trời mưa. | 我剛回到家就下雨了。 |
| 32 | Anh ấy cố gắng học để thi đỗ. | 他努力學習以便通過考試。 |
| 33 | Tôi đi ăn rồi mới mua đồ. | 我先去吃飯再去買東西。 |
| 34 | Hôm qua tôi làm việc và dọn nhà. | 昨天我工作還打掃了房子。 |
| 35 | Anh ấy vừa đọc báo vừa uống cà phê. | 他一邊看報紙一邊喝咖啡。 |
| 36 | Tôi sẽ học thêm tiếng Nhật hoặc tiếng Hàn. | 我會學日語或韓語。 |
| 37 | Họ vừa nói chuyện vừa đi bộ. | 他們一邊聊天一邊走路。 |
| 38 | Tôi không ăn sáng cũng không uống cà phê. | 我不吃早餐也不喝咖啡。 |
| 39 | Mặc dù trời mưa nhưng đường không ngập. | 雖然下雨,但路沒有淹水。 |
| 40 | Tôi yêu cả công việc lẫn gia đình. | 我既愛工作也愛家庭。 |