參加越南婚禮與節日必備越南語
越南婚禮、春節、中秋節與各大節慶常用祝福語,搭配影片與情境整理,幫助你快速掌握吉祥話與招呼語。
婚禮節慶越南文化
教學導覽
這支影片帶你認識參加越南婚禮、春節、中秋節與其他重要節日時最常用的祝福語與寒暄,先看影片掌握語調,再透過下方表格集中複習。
婚禮祝福與餐敘寒暄(1–35)
編號 | 越南語 | 中文 |
---|---|---|
1 | Chúc mừng hạnh phúc nhé. | 祝你們幸福喔。 |
2 | Chúc hai bạn trăm năm hạnh phúc. | 祝你們百年好合。 |
3 | Chúc vợ chồng trẻ sớm có em bé. | 祝你們早生貴子。 |
4 | Hôm nay cô dâu đẹp quá. | 今天新娘真漂亮。 |
5 | Chú rể bảnh bao thật. | 新郎真帥氣。 |
6 | Không khí đám cưới vui ghê. | 婚禮氣氛真熱鬧。 |
7 | Mời anh chị nâng ly. | 請大家舉杯。 |
8 | Một, hai, ba, dô! | 一二三,乾杯! |
9 | Ăn uống thoải mái nhé. | 吃喝隨意喔。 |
10 | Món này ngon phết. | 這道菜挺好吃。 |
11 | Nem rán giòn nhỉ. | 炸春捲真脆。 |
12 | Cắt bánh cưới rồi kìa. | 他們切結婚蛋糕了。 |
13 | Lên sân khấu chụp ảnh đi. | 上台合照吧。 |
14 | Bao lì xì gửi cô dâu chú rể. | 把紅包給新人吧。 |
15 | MC dẫn chương trình vui thật. | 主持人真有趣。 |
16 | Hoa cưới đẹp quá. | 婚禮的花真漂亮。 |
17 | Hôm nay đông khách nhỉ. | 今天賓客好多啊。 |
18 | Ngồi bàn này vui phết. | 坐這桌挺熱鬧。 |
19 | Bạn quen cô dâu à? | 你認識新娘嗎? |
20 | Đi dự cưới có xa không? | 來參加婚禮路遠嗎? |
21 | Nhà hàng sang thật. | 宴會廳真豪華。 |
22 | Pháo hoa đẹp ghê. | 煙火真漂亮。 |
23 | Nhạc sống hay quá. | 現場音樂真好聽。 |
24 | Cô dâu chú rể ra kìa. | 新郎新娘出來了。 |
25 | Tặng quà cho cô dâu đi. | 把禮物送給新娘吧。 |
26 | Chúc sớm có cháu cho ông bà. | 祝早日抱孫子。 |
27 | Đám cưới ở quê vui lắm. | 鄉下婚禮特別熱鬧。 |
28 | Đông vui cả làng luôn. | 全村都來了。 |
29 | Cưới miền Bắc khác miền Nam nhỉ. | 北部婚禮和南部不一樣啊。 |
30 | Nghi lễ truyền thống hay ghê. | 傳統儀式真有趣。 |
31 | Đi rước dâu lúc mấy giờ? | 迎親幾點啊? |
32 | Bánh phu thê đâu nhỉ? | 喜餅在哪啊? |
33 | Nhớ gửi ảnh cưới cho mình nhé. | 記得把婚紗照發給我喔。 |
34 | Vợ chồng trẻ đẹp đôi ghê. | 夫妻真是郎才女貌。 |
35 | Chúc đôi bạn mãi hạnh phúc. | 祝你們永遠幸福。 |
春節吉祥話與走春會話(36–75)
編號 | 越南語 | 中文 |
---|---|---|
36 | Tết đến rồi, chúc mừng năm mới. | 過年了,新年快樂。 |
37 | Chúc an khang thịnh vượng. | 祝安康興旺。 |
38 | Chúc vạn sự như ý. | 祝萬事如意。 |
39 | Chúc cả nhà sum vầy. | 祝全家團圓。 |
40 | Nhận lì xì đi nhé. | 收紅包吧。 |
41 | Lì xì lấy may thôi. | 紅包圖個吉利。 |
42 | Mừng tuổi nhé. | 給你壓歲錢喔。 |
43 | Chúc năm mới phát tài. | 祝新年發財。 |
44 | Đi chúc Tết họ hàng chưa? | 去拜年親戚了嗎? |
45 | Đi lễ chùa đầu năm nhé. | 新年去寺廟拜拜吧。 |
46 | Xem bắn pháo hoa tối nay không? | 今晚去看煙火嗎? |
47 | Trẻ con thích múa lân lắm. | 小孩特別喜歡舞獅。 |
48 | Năm nay mua đào hay quất? | 今年買桃花還是橘子樹? |
49 | Trang trí nhà đẹp nhỉ. | 家裡佈置真漂亮。 |
50 | Bánh chưng ngon ghê. | 方形粽子真好吃。 |
51 | Dưa hành giòn nhỉ. | 醃洋蔥真脆。 |
52 | Ăn mứt Tết đi. | 吃點年糖吧。 |
53 | Mứt gừng cay cay. | 薑糖辣辣的。 |
54 | Uống chén rượu Tết nhé. | 喝杯年酒吧。 |
55 | Chúc năm mới học giỏi. | 祝新年學業進步。 |
56 | Chúc công việc thuận lợi. | 祝工作順利。 |
57 | Chúc sức khỏe dồi dào. | 祝身體健康。 |
58 | Đi chợ Tết vui phết. | 逛年貨市場真好玩。 |
59 | Mua hoa mai chưa? | 買梅花了嗎? |
60 | Gói bánh chưng cùng gia đình. | 和家人一起包方粽。 |
61 | Thắp hương bàn thờ tổ tiên. | 在祖先牌位上上香。 |
62 | Con cháu sum vầy đủ cả. | 子孫都到齊了。 |
63 | Đi xem hát quan họ không? | 去看官河民歌嗎? |
64 | Trẻ con tung tăng mặc áo mới. | 小孩穿新衣蹦蹦跳跳。 |
65 | Nhận lì xì chưa? | 收紅包了嗎? |
66 | Năm nay nhiều lì xì không? | 今年紅包多不多? |
67 | Mở hàng lấy may. | 開張圖個吉利。 |
68 | Lì xì đầu năm vui ghê. | 新年紅包真開心。 |
69 | Chúc năm mới bình an. | 祝新年平安。 |
70 | Đi xin chữ ông đồ nhé. | 去請書法先生寫字吧。 |
71 | Chúc gia đình mạnh khỏe. | 祝全家健康。 |
72 | Lì xì cho trẻ nhỏ. | 發紅包給小孩。 |
73 | Năm nay ăn Tết ở quê à? | 今年在鄉下過年嗎? |
74 | Lịch nghỉ Tết dài phết. | 春節假期真長。 |
75 | Đi du xuân đầu năm đi. | 新年去春遊吧。 |
中秋節親友互動(76–85)
編號 | 越南語 | 中文 |
---|---|---|
76 | Trung Thu đến rồi. | 中秋節到了。 |
77 | Tặng bánh trung thu nhé. | 送你月餅喔。 |
78 | Đèn lồng đẹp quá. | 燈籠真漂亮。 |
79 | Múa lân sôi động nhỉ. | 舞獅好熱鬧啊。 |
80 | Trẻ con rước đèn vui phết. | 小孩提燈遊行真開心。 |
81 | Ăn cốm dẻo đi. | 吃綠糯米糕吧。 |
82 | Ngắm trăng sáng kìa. | 看那亮月亮。 |
83 | Phá cỗ đi nào. | 來吃月餅和水果吧。 |
84 | Chúc Trung Thu vui vẻ. | 中秋快樂。 |
85 | Quà Trung Thu đẹp nhỉ. | 中秋禮盒真漂亮。 |
其他節慶問候(86–100)
編號 | 越南語 | 中文 |
---|---|---|
86 | Hôm nay Quốc khánh nhỉ. | 今天是國慶啊。 |
87 | Xem diễu hành chưa? | 看閱兵了嗎? |
88 | Pháo hoa mùng 2/9 đẹp thật. | 九月二日的煙火真美。 |
89 | Treo cờ đỏ sao vàng nhé. | 掛上紅旗黃星吧。 |
90 | Lễ hội chùa đông quá. | 廟會人好多。 |
91 | Đi hội làng xem hát chèo không? | 去村會看傳統戲劇嗎? |
92 | Nghe trống hội rộn ràng ghê. | 聽到鼓聲真熱鬧。 |
93 | Đi lễ Giỗ Tổ Hùng Vương nhé. | 去參加雄王祭典吧。 |
94 | Nhớ ơn vua Hùng dựng nước. | 感謝雄王建國。 |
95 | Noel ra phố đông ghê. | 聖誕節街上人好多。 |
96 | Cây thông Noel đẹp quá. | 聖誕樹真漂亮。 |
97 | Chụp ảnh với ông già Noel đi. | 跟聖誕老人合照吧。 |
98 | Chúc Giáng Sinh an lành. | 聖誕快樂。 |
99 | Mua quà Giáng Sinh chưa? | 買聖誕禮物了嗎? |
100 | Năm mới lại sắp đến rồi. | 新年又要到了。 |
透過分類整理與影片搭配練習,你可以在各種越南喜慶場合中自然送上真誠祝福。